Hotline: 0964648020

logo
Các Ủy ban kỹ thuật của ASTM

Các tiêu chuẩn quốc tế của ASTM là những công cụ tạo ra sự hài lòng của khách hàng và sự cạnh tranh đối với các công ty trên nhiều thị trường. Thông qua hơn 140 Ủy ban kỹ thuật có nhiệm vụ chính là soạn thảo các tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM trong nhiều ngành công nghiệp: kim loại, xây dựng, xăng dầu, hàng tiêu dùng và nhiều lĩnh vực khác nữa. Tiêu chuẩn ASTM giúp thúc đẩy sự phát triển của các công nghệ tiên tiến, công

A. KIM LOẠI CÓ CHẤT SẮT

A01 Thép, thép không gỉ và các hợp kim có liên quan

A04 Khuôn đúc sắt

A05 Sắt mạ kim loại và các sản phẩm thép

A06 Các đặc điểm từ tính

B. KIM LOẠI KHÔNG CÓ CHẤT SẮT

B01 Các chất dẫn điện

B02 Kim loại và hợp kim không có chất sắt

B05 Đồng và hợp kim có chất đồng

B07 Kim loại nhẹ và hợp kim

B08 Các lớp phủ kim loại và vô cơ

B09 Bột kim loại và các sản phẩm bột kim loại

B10 Kim loại và hợp kim phản ứng và chịu nhiệt

C. CÁC VẬT LIỆU BẰNG XI MĂNG, SỨ, BÊ TÔNG VÀ GẠCH

C01 Xi măng

C03 Các vật liệu không phải kim loại chống hóa chất

C04 Ống đất sét thủy tinh hoá

C07 Chất vôi

C08 Vật chịu lửa

C09 Bê tông và khối bê tông

C11 Thạch cao và các vật liệu và hệ thống xây dựng có liên quan

C12 Vữa và vữa lỏng cho khối nề

C13 Ống bê tông

C14 Thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh

C15 Các sản phẩm nề được chế tạo

C16 Cách nhiệt

C17 Các sản phẩm xi măng được gia cố bằng chất sợi

C18 Đá khối

C21 Vật dụng bằng sứ trắng và các sản phẩm liên quan

C24 Chất bịt kín và xi gắn trong xây dựng

C26 Chu kỳ nhiên liệu hạt nhân

C27 Các sản phẩm bê tông đúc sẵn

C28 Sứ cao cấp

D. CÁC VẬT LIỆU LINH TINH

D01 Sơn và các lớp phủ liên quan, các vật liệu và ứng dụng

D02 Sản phẩm dầu hỏa và chất bôi trơn

D03 Nhiên liệu có khí đốt

D04 Đường và các vật liệu lát đường

D05 Than và than cốc

D06 Giấy và các sản phẩm giấy

D07 Gỗ

D08 Mái lợp và ngăn thấm nước

D09 Các vật liệu cách điện và điện tử

D10 Bao gói

D11 Cao su

D12 Xà bông và các loại thuốc tẩy khác

D13 Vải dệt

D14 Chất kết dính

D15 Chất làm nguội máy

D16 Chất Hydrocacbon thơm và các hóa chất liên quan

D18 Đất và đá

D19 Nước

D20 Nhựa, chất dẻo

D21 Chất đánh bóng

D22 Chất lượng không khí

D24 Bột than đen

D26 Chất hòa tan hữu cơ halogen hóa và các chất dập lửa

D27 Chất lỏng và hơi ga cách điện

D28 Than hoạt tính

D30 Vật liệu hỗn hợp

D31 Da thuộc

D32 Chất xúc tác

D33 Công trình phủ và lót bảo vệ cho các cơ sở phát điện

D34 Quản lý rác thải

D35 Vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp

E. CÁC ĐỀ TÀI PHỤ

E01 Hóa phân tích cho kim loại, quặng và các vật liệu có liên quan

E04 Luyện kim

E05 Các tiêu chuẩn cháy

E06 Hiệu suất tòa nhà

E07 Thử nghiệm không hủy diệt

E08 Giảm sức chịu đựng và nứt

E10 Kỹ thuật và ứng dụng hạt nhân

E11 Chất lượng và dữ liệu thống kê

E12 Màu sắc và hình dạng

E13 Quang phổ phân tử và khoa học phân tách

E15 Hóa chất trong công nghiệp và hóa chất chuyên dụng

E17 Xe cộ - hệ thống lát đường

E18 Đánh giá giác quan

E20 Đo nhiệt độ

E21 Mô phỏng không gian và các ứng dụng kỹ thuật không gian

E27 Tiềm năng nguy hiểm của hóa chất

E28 Thử nghiệm cơ khí

E29 Đặc điểm của hạt và chất phun

E30 Khoa học pháp y

E31 Tin học y tế

E33 Xây dựng và Âm học môi trường

E34 Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp

E35 Thuốc diệt, thuốc kháng khuẩn và các tác nhân khống chế thay thế

E36 Công nhận và Chứng nhận

E37 Các phương pháp đo nhiệt độ

E41 Dụng cụ trong phòng thí nghiệm

E42 Phân tích bề mặt

E43 Phương pháp SI

E44 Các nguồn năng lượng mặt trời, địa nhiệt và các nguồn khác

E47 Các hiệu ứng sinh học và hủy diệt môi trường

E48 Công nghệ sinh học

E50 Đánh giá môi trường, kiểm soát rủi ro và biện pháp khắc phục

E52 Tâm sinh lý pháp y

E53 Các hệ thống quản lý tài sản

E54 Các ứng dụng cho an ninh quốc phòng

E55 Bào chế dược phẩm

E56 Công nghệ nano

E57 Hệ thống chụp hình không gian 3 chiều

E58 Công nghệ pháp y

E60 Tính bền vững

F. VẬT LIỆU DÀNH CHO CÁC ỨNG DỤNG ĐẶC TRƯNG

F01 Đồ điện tử

F02 Bao gói che chắn linh hoạt

F03 Miếng đệm

F04 Các vật liệu và dụng cụ y khoa và giải phẫu

F05 Các sản phẩm hình ảnh kinh doanh

F06 Các chất liệu phủ sàn nhà co giãn

F07 Không gian vũ trụ và máy bay

F08 Dụng cụ và cơ sở thể thao

F09 Lốp xe

F10 Các hệ thống đánh giá gia súc, thịt, và gia cầm

F11 Máy hút bụi

F12 Hệ thống và dụng cụ an ninh

F13 Sự an toàn cho khách bộ hành/lối đi bộ và giày dép

F14 Hàng rào

F15 Các sản phẩm cho khách hàng tiêu thụ

F16 Chốt khóa

F17 Hệ thống đường ống nhựa

F18 Dụng cụ bảo vệ điện cho công nhân

F20 Giải quyết các trường hợp đổ chất độc hại và dầu

F23 Quần áo và dụng cụ bảo hộ cá nhân

F24 Các trò chơi đi xe giải trí và máy móc dụng cụ giải trí

F25 Tàu bè và kỹ thuật hàng hải

F26 Dụng cụ phục vụ ăn uống

F27 Trượt tuyết

F29 Dụng cụ gây mê và hô hấp

F30 Dịch vụ y tế cấp cứu

F32 Tìm kiếm và cứu hộ

F33 Trại giam và trại cải huấn

F34 Trục lăn

F36 Các tiện ích về kỹ thuật và hệ thống tiện ích dưới mặt đất

F37 Máy bay thể thao hạng nhẹ

F38 Hệ thống máy bay không người lái

F39 Hạng mục thông thường và tiện ích

       Hệ thống dây điện máy bay

F40 Các chất trong vật liệu có thể công bố

F41 Hệ thống máy bay không người lái của Hải quân(UMVS)

F42 Công nghệ chế tạo bổ sung

F43 Các dịch vụ và sản phẩm ngôn ngữ

G. SỰ HAO MÒN, HƯ HỎNG VÀ THOÁI HÓA CỦA VẬT LIỆU

G01 Sự hao mòn của kim loại

G02 Sự tổn hại và hao mòn

G03 Khả năng chịu thời tiết và sức bền bỉ

G04 Sự tương ứng và nhạy bén của các vật liệu trong khí quyển giàu khí ôxy